Hạt nhân U 92 238 được tạo thành bởi hai loại hạt là
A. êlectron và pôzitron
B. nơtron và êlectron
C. prôtôn và nơtron
D. pôzitron và prôtôn
Trong quá trình phân rã hạt nhân \(_{92}^{238}U\) thành hạt nhân \(_{92}^{234}U\), đã phóng ra một hạt α và hai hạt
A.nơtrôn (nơtron).
B.êlectrôn (êlectron).
C.pôzitrôn (pôzitron).
D.prôtôn (prôton).
Phương trình phản ứng hạt nhân \(_{92}^{238}U \rightarrow _{92}^{234}U + _2^4He+ 2._Z^AX\)
Áp dụng định luật bảo toàn số khối và điện tích ta thu được
\(238 = 234+ 4+ 2A => A = 0.\)
\(92 = 92+ 2+ 2.Z=> Z = -1.\)
=> X là hạt nhân β- (\(_{-1}^0e\))
Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi
A. prôtôn, nơtron và êlectron. B. nơtron và êlectron.
C. prôtôn, nơtron. D. prôtôn và êlectron.
Hạt nào sau đây không phải là hạt sơ cấp ?
A. prôtôn (p). B. anpha ( α ).
C. pôzitron (e+). D. êlectron (e).
Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon C 6 13 ;êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112 , 490 M e V / c 2 ; 0 , 511 M e V / c 2 ; 938 , 256 M e V / c 2 và 939 , 550 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân bẳng:
A. 93,896 MeV
B. 96,962 MeV
C. 100,028 MeV
D. 103,594 MeV
Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon 6 13 C ; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112 , 490 M e V / c 2 ; 0 , 511 M e V / c 2 ; 938 , 256 M e V / c 2 và 939 , 550 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 6 13 C bằng
A. 93,896 MeV
B. 96,962 MeV
C. 100,028 MeV
D. 103,594 MeV
Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon C 6 13 ; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112 , 490 M e V / c 2 ; 0 , 511 M e V / c 2 ; 938 , 256 M e V / c 2 ; 939 , 550 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân C 6 13 bằng
A. 93,896 MeV
B. 96,962 MeV
C. 100,028 MeV
D. 103,594 MeV
Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon C 6 13 ; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490 MeV/c2 ; 0,511 MeV/c2 ; 938,256 MeV/c2 và 939,550 MeV/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân C 6 13 bằng
A. 93,896 MeV
B. 96,962 MeV
C. 100,028 MeV
D. 103,594 MeV
Đáp án B
Thay số:
Chú ý: Khối lượng nguyên tử bao gồm cả khối lượng hạt nhân và khối lượng của electrôn. Do đó muốn tính khối lượng hạt nhân thì m h n = m X = m n g u y e n t u - Z m e
Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon C 6 13 êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490 M e V / c 2 ; 0,511 M e V / c 2 ; 938,256 M e V / c 2 và 939,550 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân C 6 13 bằng
A. 93,896 MeV.
B. 96,962 MeV.
C. 100,028 MeV.
D. 103,594 MeV.
Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon C 6 13 ; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490 MeV/c2; 0,511 MeV/c2; 938,256 MeV/c2 và 939,550 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân C 6 13 bằng
A. 93,896 MeV.
B. 96,962 MeV.
C. 100,028 MeV.
D. 103,594 MeV.
Hạt nhân nguyên tử tạo bởi: A. Proton và nơtron B. Electron và nơtron C. Proton và electron D. Proton.